video ngoắc ngoéo
ngoặc tay in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
ngoắt ngoéo. tortuous; twisting; winding. đường ngoắt ngoéo ― a winding road. tính ngoắt ngoéo ― a twisted disposition. Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese adjectives. Vietnamese terms with usage examples.
Nguồn gốc đáng sợ đằng sau hành động "ngoắc tay hứa" kiểu Nhật
Ngoặc tay hay móc ngoéo, ngoắc tay, ngoéo tay, móc tay là hành động ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út của hai người vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng nhau giao ước một điều gì.
Nghĩa của từ Ngoéo tay - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
móc nghéo. to make a pinky promise, to pinky swear. Synonyms: ngoắc tay, ngoặc tay. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese verbs.
ngoéo - Wiktionary tiếng Việt
ngoéo. Móc, quèo. Ngoéo chân cho ngã. Tham khảo [sửa] "ngoéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ; Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.