ngoắc ngoéo

ngoắc ngoéo: ngoặc tay in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,Nguồn gốc đáng sợ đằng sau hành động "ngoắc tay hứa" kiểu Nhật,Nghĩa của từ Ngoéo tay - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,ngoéo - Wiktionary tiếng Việt,
ngoắc ngoéo

2024-07-08

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

ngoắt ngoéo. tortuous; twisting; winding. đường ngoắt ngoéo ― a winding road. tính ngoắt ngoéo ― a twisted disposition. Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese adjectives. Vietnamese terms with usage examples.
Ngoặc tay hay móc ngoéo, ngoắc tay, ngoéo tay, móc tay là hành động ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út của hai người vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng nhau giao ước một điều gì.
móc nghéo. to make a pinky promise, to pinky swear. Synonyms: ngoắc tay, ngoặc tay. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas. Vietnamese verbs.
ngoéo. Móc, quèo. Ngoéo chân cho ngã. Tham khảo [sửa] "ngoéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ; Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.